`1.` What time do you go to school?
`2.` It's time to go to work
`3.` My brother works in a hospital
`4.` What does your sister do?
`5.` My favorite food is chicken
`==========`
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`+` Động từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + does
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
`+` Động từ tobe:
`(+)` S + am/ is/ are + O
`(+)` S + am/ is/ are + not + O
`(+)` am/ is/ are + S + O..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`1.` What time do you go to school?
`-` What time + do/ does + S + V_inf?
`-` go to school: đến trường (để học)
`2.` It's time to go to school
`-` It's time + (for + O) + to + V_inf: Đến lúc phải...
`-` Bonus: It's time + S + V-ed/ V2
`3.` My brother works in a hospital
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V_inf/ V-s/ V-es
`4.` What does your sister do?
`-` What + do/ does + S + do?: ... làm nghề gì?
`5.` My favourite food is chicken
`-` Tính từ sở hữu + favourite + danh từ + be + ...
`-` favourite `(adj)`: yêu thích nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247