Bạn tham khảo nhé!
1. be allowed to V: được cho phép làm gì
2. fight to V/ for sth/ against sth: đấu tranh để được làm gì/ cho cái gì/ chống lại cái gì
3. found (v): thành lập => founded (QKĐ)
4. demand sth: đòi hỏi điều gì
ask for sth: đòi hỏi điều gì
5. satisfactory (a): thoả đáng
6. become + adj: trở nên như thế nào => chọn intensive
7. chain somebody/something to somebody/something: to fasten somebody/something to another person or thing with a chain, so that they do not escape or get stolen
8. take to: tràn vào/ đi vàp 1 nơi nào đó
10. be jailed: bị bỏ tù
11. Vị trí cần điền là danh từ => event (n): sự kiện
12. finally (adv): cuối cùng
1, allowed to vote
2, fought against
3, found
4, raise
5, satisfied
6, intensive
7, trained
8, took to
9, on
10, jailed
11, eventually
12, initially
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247