I. Chọn các từ có phát âm khác so với các từ còn lại
1. B. climate ( i đọc là /ai/; còn lại là /i/)
2. C. ancient ( a đọc là /eɪ/; còn lại là /æ/)
3. D. treat ( ea đọc là /i:/; còn lại là /e/)
4. A. relics ( e đọc là /e/; còn lại là /i/)
5. C. postgraduate( o đọc là /əʊ/; còn lại đọc là /ɒ/)
II. Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại
6. D. amount ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
7. B. monument ( trọng âm thứ 1; còn lại thứ 2)
8. D. severe ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
9. C. computer ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
III. Chọn đáp án đúng
10. A. stable ( nguyên vẹn ><phá hủy : intact)
11. A. impressive ( = breathtaking : tuyệt đẹp)
12. A. elegance ( comfort and elegance : thoải mái, tao nhã )
13. A. Famine ( nạn đói là tình trạng mà con người thiếu thốn thức ăn và gây ra cái chết)
14. C. Global warming : nóng lên toàn cầu
15. D. following ( theo đuổi)
16. B. vocational ( a vocational course : khóa học dạy nghề)
17. B. optional ( tự chọn >< mandatory : bắt buộc)
18. C. death ( đe dọa tới cái chết do ô nhiễm môi trường)
19. C. analytical ( analytical skill: kĩ năng phân tích)
20. C. made ( to make efforts to do sth : nỗ lực làm gì; dạng bị động)
21. B. increase ( tăng >< reduce: giảm)
'='
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247