Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường :
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` ( - ) ` : S + wasn't / weren't + ...
` ( ? ) ` : Was / Were + S + ...
- Was not ` = ` Wasn't , Were not ` = ` Weren't
` + ` I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + ...
` 1 . ` ate
Cách đúng hơn là was eating bởi vì at six o'clock yesterday là ` 1 ` mốc thời gian được xác định rõ ràng trong quá khứ nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn
` 2 . ` Did - drive - did
` 3 . ` bought
` 4.` went
` 5 . ` Did - swim - didn't
` 6 . ` saw
` 7 . ` did - drank
` 8 . ` bit
` 9 . ` did - get up
` 10 . ` flew
` 11. ` heard
` 12.` broke - hurt
` 13.` caught
` 14.` did - read
` 15 . ` forgot -bring
`1.` ate
`-` eat - ate - eaten
`2.` Did Helen drive - did
`3.` bought
`-` buy - bought - bought
`4.` went
`-` go - went - gone
`5.` Did they swim - didn't
`6.` saw
`-` see - saw - seen
`7.` did - drank
`-` do - did - done
`-` drink - drank - drunk
`8.` bit
`-` bite - bit - bitten
`9.` did you get up
`10.` flew
`-` fly - flew - flown
`11.` heard
`-` hear - heard - heard
`12.` broke - hurt
`-` break - broke - broken
`-` hurt - hurt - hurt
`13.` caught
`14.` did you read
`15.` forgot - bring
`-` forget to do sth: quên làm gì
`-` forget - forgot - forgotten
`-` Cấu trúc thì QKD:
`-` Cấu trúc thì QKD:
`-` Với V thường
`( + )` S + V-ed/V2 + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`-` Với tobe:
`( + )` S (số ít + I, he,she,it) + was+ N/adj/... + O
S (số nhiều + you, we, they) + were + N/adj/... + O
`( - )` S (số ít + I, he, she, it) + wasn't + N/adj/... + O
S (số nhiều + you, we, they) + weren't + N/adj/... + O
`( ? )` Was+ S (số ít + I, he, she, it) + N/adj/... + O?
Were + S (số nhiều + you, we, they) + N/adj/... + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247