1, haven't seen ( dấu hiệu nhận biết: yet)
2, have known ( DHNB L: for years)
3, left ( hành động đã xảy ra)
4, have been ( DHNB: too many times/ several times)
5, had (DHNB: last year)
6, has never seen ( dựa ngữ cảnh)
7, have become ( DHNB : since)
8, went ( the last time + S + V quá khứ)
`1` haven't seen
`-` Có "yet" `->` HTHT
`2` have known
`-` Có "for years" `->` HTHT
`3` left
`-` Chuyện đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ `->` QKĐ
`4` have been
`-` Có too many times `->` HTHT
`5` had
`-` Có "last year" `->` QKĐ
`6` has never seen
`-` Chuyện xảy ra ở quá khứ và kéo dài đến HT và có thể trong TL `->` HTHT
`7` have become
`-` Có "Since I started working here" `->` HTHT
`8` went
`-` Có "the last time" `->` QKĐ
`____________________________________`
`-` Cấu trúc câu thì hiện tại hoàn thành :
(+) S + have/has + `V_(pp)` + ....
(-) S + have/has + not + `V_(pp)` + ....
(?) Have/Has + S + `V_(pp)` + .... `?`
`-` Chủ ngữ I/he/she/it số ít + has
`-` Chủ ngữ You/we/they số nhiều + Have
`-` Cấu trúc câu thì quá khứ đơn với động từ thường :
(+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ....
(-) S + did + not + `V_0` + ....
(?) Did + S + `V_0` + .... `?`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247