- Từ láy: chiền chiện, nhảy nhót, chiêm chiếp.
- Giải thích: các từ trên đều có vần láy nhau nên ta dễ nhận biết được nó là từ láy.
từ láy: chiền chiện(lặp âm và vần), nhảy nhót(lặp âm), chiêm chiếp(lặp âm), ríu ran(lặp )
Từ láy là các từ có thể giống nhau chỉ vần hoặc chỉ âm, hoặc có thể giống nhau hoàn toàn về âm và vần
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247