Trang chủ Hóa Học Lớp 8 d. CaCO3 Câu 2: (3.0 điểm) Lập phương trình hóa...

d. CaCO3 Câu 2: (3.0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ các nguyên tử, phân tử của mỗi phản ứng: a. Al + HCl ------> AlCl3 +

Câu hỏi :

d. CaCO3 Câu 2: (3.0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ các nguyên tử, phân tử của mỗi phản ứng: a. Al + HCl ------> AlCl3 + H₂ b. Fe₂O3 + CO ------> Fe + CO₂ c. Na + O₂ ------> Na₂O d. CaCO3 ------> CaO + CO₂ e. Na₂SO4 + BaCl₂ ------> BaSO4 + NaCl f. Cu + AgNO3 ------> Cu(NO3)2 + Ag Câu 3: ( 3 điểm)Diễn đạt các sau bằng con số và ký hiệu: a. Ba nguyên tử clo;Ba phân tử cho b. Bốn nguyên tử Oxi ; Bốn phân tử Oxi C. 6 H, và 6H Làm hộ mình với gấp ạ làm tự luận trước ạ Cho 5 vote + cán ơn đúng nhanh= hay nhất

image

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải:

Câu 2:

a. Al + HCl ------> AlCl3 + H₂

Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng
Al+ HCl ---> AlCl3 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
2Al+ 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
Bước 3: Viết PTHH

2Al+ 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2

Tỉ lệ: Số nguyên tử Al: Số phân tử HCl: Số phân tử AlCl3: Số phân tử H2= 2:6:2:3

NHỮNG CÂU DƯỚI MÌNH GHI BƯỚC CUỐI THÔI NHA

b. Fe₂O3 + CO ------> Fe + CO₂

=> Fe2O3   +  3CO  →   2Fe  +  3CO2

Tỉ lệ: Số phân tử Fe2O3  : số phân tử CO : số nguyên tử Fe : số phân tử CO2 = 1:3:2:3

C. Na + O₂ ------> Na₂O

=> 4Na + $o_{2}$ → $2Na_{2}$O

Số nguyên tử Na : số phân tử Oxi : số phân tử $Na_{2}$O là 4 : 1 : 2

d. CaCO3 ------> CaO + CO₂

=> CaCO3 ------> CaO+ CO₂

Số phân tử CaCO3: Số phân tử CaO : Số phân tử CO₂ là: 1:1:1

e. Na₂SO4 + BaCl₂ ------> BaSO4 + NaC

=> Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

Số phân tử Na2SO4: Số phân tử BaCl2:  Số phân tử BaSO4 : Số phân tử NaCl là: 1:1:1:2

f. Cu + AgNO3 ------> Cu(NO3)2 + Ag

=>

Số nguyên tử

Câu 3 

 Ba nguyên tử Clo : 

      Ba phân tử Clo : 

 Bốn nguyên tử Oxi : 

     Bốn phân tử Oxi : 

6 nguyên tử Hidro: 6H

      6 nguyên tử khí Hidro: 6H2

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu ` 2 ` :

` a) 2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 ` 

 Tỉ lệ số nguyên tử ` Al : ` phân tử ` HCl ` : phân tử ` AlCl_3 ` : phân tử khí ` H_2 : 2 : 6 : 2 : 3 ` 

` b) Fe_2O_3 + 3CO -> 2Fe + 3CO_2 ` 

 Tỉ lệ số phân tử ` Fe_2O_3 : ` phân tử ` CO ` : nguyên tử ` Fe ` : phân tử khí ` CO_2 : 2 : 1 : 3 : 2 : 3 `

` c) 4Na + O_2 -> 2Na_2O `

 Tỉ lệ số nguyên tử ` Na : ` phân tử ` O_2 ` : phân tử ` Na_2O ` : ` 4 : 1 : 2 ` 

` d) CaCO_3 -> CaO + CO_2 ↑ ` 

 Tỉ lệ số phân tử ` CaCO_3 : ` phân tử ` CaO ` : phân tử khí ` CO_2 ` : ` 1 : 1 : 1 ` 

` e) Na_2SO_4 + BaCl_2 -> BaSO_4 ↓ + 2NaCl `

 Tỉ lệ số phân tử ` Na_2SO_4 : ` phân tử ` BaCl_2 ` : phân tử ` BaSO_4 ` : phân tử ` NaCl : 1 : 1 : 1 : 1 `

` f) Cu + 2AgNO_3 -> Cu(NO_3)_2 + 2Ag `

 Tỉ lệ số nguyên tử ` Cu : ` phân tử ` AgNO_3 ` : phân tử ` Cu(NO_3)_2 ` : nguyên tử ` Ag : 1 : 2 : 1 : 2 `

------------------------------------

Câu ` 3 ` : 

` a) ` Ba nguyên tử Clo : ` 3Cl ` 

Ba phân tử Clo : ` 3Cl_2 ` 

` b) ` Bốn nguyên tử Oxi : ` 4O `

Bống phân tử Oxi : ` 4O_2 `

` c) 6H : 6 ` nguyên tử Hidro 

` 6H_2 : 6 ` nguyên tử khí Hidro

-------------------------

Trắc nghiệm : 

` 1 -> A `

` 2 -> D `

Có sự tạo thành chất mới.

` 3 -> D `

Hiện tượng hóa học là hiện tượng chất biến đổi thành chất mới

` 4 -> C `

Phương trình : ` 2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 ` 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247