Thì hiện tại đơn:
S + am/is/are + N/Adj
S + V(htđ)
Thì quá khứ đơn:
S + was/were + N/Adj
S + V(qkđ)
Thì hiện tại tiếp diễn:
S + am/is/are + V_ing
Thì quá khứ tiếp diễn:
S + was/were + V_ing
Thì hiện tại hoàn thành:
S + have/has + Vp2
Thì quá khứ hoàn thành:
S + had + Vp2
Thì tương lai đơn:
S + will + V(nt)
Thì tương lai tiếp diễn:
S + will + be + V_ing
Thì tương lai hoàn thành:
S + will + have + Vp2
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
S + will + have + V_ing
1. Thì hiện tại đơn ( Present simple tense)
S + V(es, s) +O
2. Thì hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense)
S + has/ have + Vpp + O
3. Thì quá khứ đơn ( Past simple tense)
S + V( past/ ed) + O
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continous tense)
S + were/ was + V_ing + O
5. Thì hện tại tiếp diễn ( Present coutinous tense)
S + is/ am/ are + V_ing + O
6. Thì tương lại đơn ( Future simple tense)
S + will + Vb + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247