`I.`
`1.` were drawing
- "at `5:00` p.m yesterday" - Thời điểm cụ thể trong quá khứ `->` Thì Quá khứ TD
`2.` gave - told
- Diễn tả một chuỗi hđ xảy ra trong qk `->` Thì QKĐ
`3.` flew
- The last time + S + V2/ed + was + time/ timeline : Lần cuối cùng ai làm gì ..
- fly - flew - flown
`4.` was washing - was cleaning
- QKTD + while + QKĐ - diễn tả hành động xảy ra song song trong qk
`5.` didn't believe
- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong qk `->` Thì QKĐ
`6.` was calling / wasn't / was studying
- Vế `1,` có "at `9` last night" - thời điểm cụ thể trong qk `->` chia Quá khứ TD
- Vế `2,` Mr. Wilson là danh từ số ít `->` đi với tobe "was"
- Vế `3,` Dựa vào ngữ cảnh: anh ta không ở nhà lúc `9` giờ `->` Anh ấy đã đang học tại thư viện `->` Chia Quá khứ TD
`7.` didn't here / was sleeping
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ
- Trong câu này, ta thấy hành động đã xảy ra " I was sleeping" , hành động xảy ra chen vào "I didn't here the thunder during the storm"
`8.` fell / was reading
- QKĐ + while + QKTD
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
- Trong câu này, ta thấy hành động đã xảy ra "his mother was reading him a story" , hành động xảy ra chen vào "The little boy fell asleep".
`9.` had / was driving / hit
- Vế `1,` có "last night" `->` chia thì QKĐ
- Vế `2,3` QKTD + when + QKĐ - Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
`10.` was drving / stopped
- Tương tự câu `9,`
`II.`
`1.` A. saw/ was working
- When + QKĐ , QKTD
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
`2.` C. sent / left
- Diễn tả một chuỗi hành động trong QK `->` Chia thì QKĐ
`3.` A. Did / stay
- Có "last night" dhnb thì QKĐ
- Thì QKĐ (?) Did + S + V1 ... ?
`4.` C. fell / was running
- QKĐ + while + QKTD
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
`5.` A. lived
- "From `1970` to `1990`" dhnb thì QKĐ
`6.` D. was studying
- "at `3` o'clock yesterday" - thời điểm cụ thể trong qk `->` Thì QKTD
`7.` D. was having/ came
- While + QKTD , QKĐ
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
`8.` A. was walking/ heard
- QKTD + when + QKĐ
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong qk thì một hành động khác xảy ra chen vào, hành động đang xảy ra trong QK chia thì QKTD , hành động chen vào chia thì QKĐ.
`9.` was listening (*thiếu đề `->` mình đoán từ )
- "At this time yesterday" dhnb thì QKTD
__________________________________________________________________________
`-` Cấu trúc thì Quá khứ tiếp diễn
`+)` S + was/were + V_ing
`-)` S + was/were not + V_ing
`?)` (Wh que) + was/were + S + V_ing ... ?
`-` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
- Với đt tobe
`+)` S + was/were ...
`-)` S + was/were not ...
`?)` Was/Were + S .. ?
- Với đt thường
`+)` S + V2/ed ...
`-)` S + didn't + V1 ...
`?)` (Wh-que) + did + S + V1 ... ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247