Ex1:
1. see
Giải thích: could+V: có thể làm gì
2. to try/ to come
Giải thích: tell sb to V: bảo ai làm gì
try to do something: cố gắng làm gì
3. to learn
Giải thích: want sb to V: muốn ai làm gì
4. help/ move
Giải thích: help sb V/ to V: giúp ai làm gì
5. let/ know
Giải thích: Let sb V: để ai làm gì, cho phép ai làm gì
6. to paint/ have/ do
7. not to come
8. telling/ happen
9. see/ trying to reach
to reach
10. ask/ to stop/ making
11. wanting to buy
12. being
13. to mention/ coming
14. to lock/ leaving
15. getting to know/ asking
Ex2:
1. collecting
2. to help/ prepare
3. to say/ listening
4. denying/ listening
5. boiling/ frying/ cooking
6. asking/ to lend
7. to finish/ writing
8. to consider/ deciding/ to accept
9. to allow/ to go/ signing
10. show/ to go/ to buy
11. walking/ keeping
12. to go/ wanting to stay
13. giving / buying
Giải thích: consider + V-ing: xem xét làm gì
can't help + V-ing: không nhịn được làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247