`-` Đồng nghĩa với "nhược điểm"
`+` điểm yếu
`+` khuyết điểm
`+` thiếu sót
`+` sở đoản
`-` Trái nghĩa với "nhược điểm"
`+` điểm mạnh
`+` ưu điểm
`+` thế mạnh
`+` điểm tốt
`+` mặt tốt
`+` sở trường
`@Sú`
- Các từ đồng nghĩa với "nhược điểm":
_khuyết điểm, điểm yếu, thiếu sót, sở đoản, chỗ kém, chỗ yếu,... (nghĩa chung: những phần còn khuyết thiếu của bạn thân, cần khắc phục)
- Các từ trái nghĩa với "nhược điểm":
_ưu điểm, điểm tốt, điểm hay. sở trường, chỗ tốt, thế mạnh, điểm mạnh, điểm hay,... ( nghĩa chung: những phần tốt nổi trội, tạo ưu thế hơn những người khác)
@Just_hood
Chúc bạn học tốt ^^
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247