1. Nam looks brown. He was on holiday last week.
Giải thích: last week là tuần trước dùng QKĐ ; he là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít dùng was.
2. Thu has never eaten Banh Tet before. She will try some this year.
Giải thích: never và before là dấu hiệu nhận biết thì HTHT ; Thu danh từ chỉ tên riêng chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít dùng has ; V3 của eat là eaten.
3. Every year, my mother gives me a doll on my birthday.
Giải thích: every là dấu hiệu nhận biết thì HTĐ ; my mother là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít mình thêm s sau give.
4. She likes cooking very much. She can cook many goods food.
Giải thích : Like + V-ing
@VươnggNhii
Chúc bạn học tốt!!
`1 ` : was
` - ` Ta chia thì QKĐ tobe : S + was / were + ...
DHNB : last week
` 2 ` : has never eaten
` - ` Cấu trúc thì HTHT never + before :
` -> ` S +have / has + never + VPII + before
` 3 ` : gives
` - ` Ta chia thì HTĐ : S + Vs/es
DHNB : every year
` 4 ` : cooking
` -` Sau like + V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247