=>
1. subjects
-> subject: mông học (are -> chủ ngữ số nhiều)
2. on
-> on + các thứ trong tuần
3. playing
-> like Ving: thích làm gì
4. doing
-> like Ving: tích làm gì
5. hobby: sở thích
6. photographs
-> take photographs: chụp hình
7. have: có
8. listening
-> listening to music: nghe nhạc
Fill in the blank with a suitable word.
$1$.My favourite ....subjects......... are Maths and English.
Sau nó là môn học thì phải điền subject nhưng là $2$ môn học thì phải chuyển thành subjects
$2$.We have IT and PE ..on........ Thursdays.
On + Các thứ trong tuần
$3$.I like ....playing...... badminton.
Like + V_ing : Thích làm việc gì đó
$4$.What do you like ......doing.....? I like collecting stamps.
Like + V_ing : Thích làm việc gì đó
$5$.What is your ..hobby.......? I like swimming and playing chess.
Hobby : Sở thích
$6$.Taking ....photographs.... is his hobby.
Taking photographs : Chụp ảnh
$7$.What subjects do you have today? I ....have........ Music and Vietnamese.
$8$.She likes ...listening ..... to music.
Listening to music : Nghe nhạc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247