Trang chủ Tiếng Việt Lớp 3 tìm 60 từ miêu tả con ng 30 từ miêu...

tìm 60 từ miêu tả con ng 30 từ miêu tả tích chách, còn lại là hình dáng nha vì nhiều nên mình sẽ cho điểm cao , mấy bn lm giúp mik nha

Câu hỏi :

tìm 60 từ miêu tả con ng 30 từ miêu tả tích chách, còn lại là hình dáng nha vì nhiều nên mình sẽ cho điểm cao , mấy bn lm giúp mik nha

Lời giải 1 :

+ 30 từ miêu tả tính cách con người:

- chăm chỉ, thông minh, nhanh nhẹn, tháo vát, siêng năng, cần cù, tốt bụng, nhân hậu, hiền từ, lười biếng,

- ích kỷ, nhỏ nhen, vui vẻ, hòa đồng, thân thiện, lương thiện, dũng cảm, gan dạ, can đảm, chu đáo,

- Thật thà, điềm đạm, nóng nảy, cộc cằn, lạnh lùng, lươn lẹo, chu toàn, ham học, niềm nở, dễ tính, dễ thương...

+ 30 từ miêu tả hình dáng con người:

- cao ráo, lùn tè, mập mạp, thon thả, vạm vỡ, lực lưỡng, thanh mảnh, nho nhã, còm nhom, ốm yếu,

- gầy còm, to cao, thấp bé, gầy đét, dong dỏng, thanh tú, thư sinh, bè bè, thô kệch, lùn lùn, 

- phốp pháp, cao cao, to béo, béo phì, tròn tròn, lom khom, còng còng, cao lênh khênh, thấp lè tè, bệ vệ, đen đúa, trắng trẻo....

$#friendly$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`(?)` Tìm 60 từ miêu tả con người?

`-` Tính cách: 

`1` Cẩn thận

`2` Sôi nổi

`3` Năng nổ

`4` Rộng lượng

`5` Hào phóng

`6` Sáng tạo

`7.` Năng động

`8.` Hoạt bát

`9.` Lãng mạng

`10.` Khó tính

`11.` Dễ tính

`12.` Khéo léo

`13.` Tự tin

`14.` Thông minh

`15.` Bùi kiệm

`16.` Nhẹ nhàng

`17.` Lịch thiệp

`18.`Chung thủy

`19.` Uyên bác

`20.` Ngốc nghếch

`21.` Lạnh lùng

`22.` Ẽo lã

`23.` Độc ác

`24.` Ngọt ngào

`25.` Ấm áp

`26.` Tàn bạo

`27.` Băng lãnh

`28.` Nhiệt tình

`29.` Nóng tính

`30.` Hấp tấp

`-` Ngoại hình:

`1.` Gầy

`2.` Cao

`3.` Lùn

`4.` Béo

`5.` Mảnh khảnh

`6.` Cơ bắp

`7.` Chắc nịch

`8.` TRòn trĩnh

`9.` Trán cao

`10.` Hói

`11.` Da ngăm

`12.`Đầy đặn

`13.` Cân đối

`14.` Thon thả

`15.` Quá béo

`16.` Béo phì

`17.` Lùn tịt

`18.` To lớn

`19.` Mỏng manh

`20.` Ốm nhom

`21.` Mắt to tròn

`22.` Rắn chắc

`22.` Săn chắc

`23.` Mập mạp

`24.` Thon thả

`25.` Trắng hồng hào

`26.` Trắng trẻo

`27.` Đen như than

`28.` Thanh mãnh

`29.` Lực lưỡng

`30.` Vững chắc

 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247