1. get ( sau từ should, động từ giữ nguyên)
2. is coming ( có dấu chấm than, dấu hiệu của thì HTTD)
3. have visited ( có từ this weekend, dấu hiệu của thì HTHT)
4. don't have ( có từ on Sundays, là một mốc thời gian, dấu hiệu của thì HTĐ)
5. Studys ( có từ on Monday, Wednesday and Friday, là mốc thời gian, dấu hiệu của thì HTĐ)
`text(1.)`
→ S + should + V nguyên thể.
⇒ Lan should (get)...get.....up early
`text(2.)`
Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: có dấu "!"
→ S + am/ is/ are+ Ving
→ Chủ ngữ bus ( số ít ) + to be là "is" + Ving.
⇒ Be careful ! The bus (come)…is coming… .
`text(3.)`
Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
→ S + am/ is/ are+ Ving
→ Chủ ngữ They + to be là "are" + Ving.
⇒ They ( visit)…are visiting.. their grandparents this weekend.
`text(4.)`
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: Sundays
→ S + do/ does + not + V(nguyên thể)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don + not + V( nguyên thể)
⇒ We…don't have……(not have) lessons at school on Sundays.
5.
Thì hiện tại đơn, dấu hiệu: Monday, Wednesday and Friday.
→ S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
⇒ Hung (study)…studies…… Enlish on Monday, Wednesday and Friday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247