Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 A: John, how long ..you .. Japanese? (learn) B: Japanese?...

A: John, how long ..you .. Japanese? (learn) B: Japanese? Wait a minute. For about four years. A: What a lovely smell! B: My mom .. some cakes. (bake) A: Why a

Câu hỏi :

A: John, how long ..you .. Japanese? (learn) B: Japanese? Wait a minute. For about four years. A: What a lovely smell! B: My mom .. some cakes. (bake) A: Why are your hands so dirty? B: I my car. (clean) A: You look so tired. You should have a rest. B: Should I? But I .. so hard. (not work) A: Why .. Miley out lately? (not go) B: She broke her leg while she was skiing. A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep! B: Do you mean it? I any noise since I got up. (not make) A: .. you for a long time? (cough) B: Not really. It started the day before yesterday. A: Mr. John, how long you .. English? (not teach) B: To tell the truth Ive never taught English. But Id like to try it. A: Hi, Tom. How is your new girlfriend doing? B: Surry? She . to me since we had an argument. (not speak) A: Have you heard about the bank robbery in King Street? B: Yes, I have. The police .. for the robbers day and night. (look) ht điểm r ạ

Lời giải 1 :

George, how long have you been learning Japanese?

My mom has been baking some cakes.

I have been cleaning my car.

But I have not been working so hard.

Why has Sarah not been going | hasn’t Miley been going out lately?

I have not been making any noise since I got up.

Have you been coughing for a long time?

Mr.John, how long have you not been teaching | haven’t you been teaching English?

She has not been speaking to me since we had an argument.

The police have been looking | has been looking for the robbers day and night.

_______________________________________________________

Cấu trúc:

`⇒`Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

`(+)` Khẳng định:

S `+` have/ has `+` VpII

CHÚ Ý:

`–` S `=` I/ We/ You/ They `+` have

`–` S `=` He/ She/ It `+` has

`(-)` Phủ định

S `+` haven’t / hasn’t `+` been `+` V-ing

CHÚ Ý:

`–` haven’t `=` have not

`–` hasn’t `=` has not

`(?)` NGHI VẤN:

Have/ Has `+` S `+` been `+` V-ing ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they `+` have. -Yes, he/ she/ it `+` has.

`DHNB`

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

`⇒`

`–` Since `+` mốc thời gian

Ex: She has been working since early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

`–` For `+` khoảng thời gian

Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

`–` All `+` thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

`–`Since `+` mốc thời gian

Ex: She has been working since early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

`–` For `+` khoảng thời gian

Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

`–` All `+` thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

________________________________________________

`#SIGOURNEY`

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247