He was amazed to find that the shops were all closed.
$⇒$ Much to his amazement, the shops were all closed.
$-$ someone be amazed $=$ much to someone's amazement: ai đó kinh ngạc vì điều gì.
---------------
$@haanx2$
He was amazed to find that the shops were all closed.
$\rightarrow\ $Much to his amazement, the shops were all closed.
$\bullet\ $Cấu trúc: Much to + the surprise / amazement / regret… of somebody
hoặc Much to + somebody’s surprise / amazement / regret…
dùng để nói cái gì đó gây nhiều ngạc nhiên / kinh ngạc / tiếc nuối…. cho ai đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247