`1.` is taking (khẳng định HTTD)
`2.` are you having (khẳng định HTTD)
`3.` has (khẳng định thì HTĐ)
`4.` am not solving (phủ định thì HTTD)
`5.` comes (khẳng định thì HTĐ)
`6.` begins (khẳng định thì HTĐ)
`7.` do you wake up (nghi vấn thì HTĐ)
`8.` are you doing (nghi vấn thì HTTD)
`9.` don't work `-` am working (phủ định thì HTĐ `-` khẳng định thì HTTD)
`10.` isn't sleeping `-` is studying (khẳng định thì HTTD)
`11.` does she review (nghi vấn thì HTĐ)
`12.` am not going (phủ định thì HTTD)
`13.` am not understanding (phủ định thì HTTD)
`14.` works (khẳng định thì HTĐ)
`15.` takes (khẳng định thì HTĐ)
`16.` is shining `-` am not having (khẳng định `-` phủ định thì HTTD)
`17.` is (khẳng định thì HTTD)
`18.` Are you seeing `-` are looking (nghi vấn `-` khẳng định thì HTTD)
`19.` smells (khẳng định thì HTĐ)
`20.` doesn't belong (phủ định thì HTĐ)
`21.` don't eat (phủ định thì HTĐ)
`22.` is sitting (khẳng định thì HTTD)
`23.` are you wearing `-` looks (nghi vấn thì HTTD `-` khẳng định thì HTĐ)
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
`1.` is taking (now: DH thì HTTD)
`2.` are we having (tonight: DH thì HTTD)
`3.` has
`4.` am not sloving (at the moment: DH thì HTTD)
`5.` comes (often: DH thì HTĐ)
`6.` begins (every day: DH thì HTĐ)
`7.` do you wake up (on weekdays: DH thì HTĐ)
`8.` are you doing (tomorrow night: DH thì HTTD)
`9.` don't - work (usually: DH thì HTĐ) - am working (today: DH thì HTTD)
`10.` isn't sleeping - is studying (now: DH thì HTTD)
`11.` does she review
`12.` don't go (this summer: DH thì HTĐ)
`13.` am not understanding
`14.` works
`15.` takes (every Wednesday: DH thì HTĐ)
`16.` shines - don't have
`17.` is
`18.` Do you see - look
`19.` smells
`20.` doesn't belong
`21.` don't eat
`22.` is sitting
`23.` are you wearing - looks
`->` Cấu trúc:
`+` thì Hiện tại đơn:
`-` với động từ thường:
`(+)` S + Vs/es
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` động từ giữ nguyên mẫu
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` dùng trợ động từ "do"
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` dùng trợ động từ "does"
`-` với tobe:
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` Am/Is/Are + S?
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe "am"
`+` Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) `->` tobe "are"
`+` Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) `->` tobe "is"
`+` thì Hiện tại tiếp diễn:
`-` với động từ thường:
`(+)` S + am/is/are + V_ing
`(-)` S + am/is/are + not + V_ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing?
`-` với tobe:
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` Am/Is/Are + S?
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe "am"
`+` Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) `->` tobe "are"
`+` Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) `->` tobe "is"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247