Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 I. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của...

I. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc. 1. He is (clever) than any students in my group. 2. She cant stay (long) .than 30 minutes. 3. This

Câu hỏi :

I. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc. 1. He is (clever) than any students in my group. 2. She cant stay (long) .than 30 minutes. 3. This film is (interesting). than that one 4. Well, the place looks (clean) .now. 5. The red shirt is better but its (expensive) . than the white one. 6. Ill try to finish the job (quick).. 7. Being a firefighter is (dangerous) . than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) ..than Hoa 9. I want to (cheap) T-shirt 10. He runs ( fast ).than his father 11. You need to be (careful) when driving 12. Which planet is (close) . to the Sun than the Earth? 13. Carol is (beautiful) .than Mary 14. The weather this summer is even (hot) . than last summer. 15. Your accent is ( bad ) ..than mine. 16. Hot dogs are (good) .than hamburgers. 17. They live in a (big) . house, but Fred lives in a (big) . one. 18. French is considered to be (difficult) .than English. but Chinese is the (difficult) .language. 19. Its the (large). company in the country.

Lời giải 1 :

Đáp án ở ảnh `2`

Lý Thuyết `+` Cấu Trúc Ở Hình Ảnh `1`

image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

`-` So sánh hơn :

`+` Tính từ : S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2

`+` Trạng từ : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2

`-` Khi Tính / Trạng từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " -er " sau nó

`-` Khi Tính / Trạng từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " more " trước nó

`-` So sánh nhất :

`=>` S + is / am / are + the adj-est / the most adj

`- Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm mạo từ " the " và " đuôi " -est "

`-` Khi Tính từ có `2` âm tiết không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " the most " trước nó

`1`.cleverer / more clever 

`2`.longer

`3`.more interesting

`4`.cleaner

`5`.more expensive

`6`.more quickly

`7`.more dangerous

`8`.more sweetly

`9`.cheaper 

`10`.faster

`11`.more careful

`12`.closer

`13`.more beautiful

`14`.hotter

`15`.worse

`16`.better

`17`.big / bigger

`18`.more difficult / most difficult

`19`.largest

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247