`46.` am playing
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: now
`47.` is sleeping
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: Be quiet!
`48.` am
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are ..
`@` Dấu hiệu: now
`49.` is knowing
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: now
`50.` saw
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: yesterday
`51.` had
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: last winter
`52.` played
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: yesterday
`53.` ran
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: last week
`54.` did
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: last Sunday
`55.` slept
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: last night
`56.` Do - go
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: Do/Does + S + V?
`@` Dấu hiệu: every day
`57.` is reading
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are ..
`@` Dấu hiệu: at the moment
`58.` don't watch
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + don't/doesn't + V
`@` Dấu hiệu: every night
`59.` Do - work
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: Do/Does + S + V?
`@` Dấu hiệu: at weekends
`60.` rises (always: DH thì HTĐ) - is rising (Look!: DH thì HTTD)
`61.` did you do - went (last weekend: DH thì QKĐ)
`1.` am playing
`2.` is sleeping
`3.` am
`4.` is knowing
`5.` saw
`6.` had
`7.` played
`8.` ran
`9.` did
`10.` slept
`11.` Do/go
`12.` is reading
`13.` don't watch
`14.` Do/work
`15.` rises/is rising
`16.` did you do/went
`@` Kiến thức thì hiện tại đơn :
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`-` Phủ định : S + don't/doesn't + V .......
`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ?
`-` Dhnb : every morning, every afternoon,every day , often , always , usually
`@` Kiến thức thì hiện tại tiếp diễn :
`-` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing + .....
`-` Phủ định : S + am/is/are not + V-ing + .....
`-` Nghi vấn : Am/is/are + S + V-ing ?
`-` Dấu hiệu : now , look! , at the present ,........
`@` Kiến thức thì quá khứ đơn :
`-` Khẳng định : S + V2/ed +.......
`-` Phủ định : S + didn't + V + ....
`-` Nghi vấn : Did + S + V + .......?
`-` Dấu hiệu : last , yesterday , .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247