`1.` to stop/talking
`-` Cầu khiến : S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V
`-` stop + V-ing : ngừng làm gì
`2.` playing
`-` spend time + V-ing : dành thời gian làm gì
`3.` to help/ to prepare
`-` promise + to V-inf : hứa làm gì
`-` help sb (to) do sth : giúp ai làm gì
`4.` translated
`-` have sb + P2 : có ai làm gì
`5.` listened
`-` S + would rather + V2/ed + ....
`6.` to get
`-` Rút gọn MĐQH chứa "the first" dùng to V-inf
`7.` to sign
`-` tobe made + to V-inf : phải làm gì ( bị động )
`1`. to stop `-` talking
`-` ask+ sb+ to V: yêu cầu ai làm gì
`-` stop+ Ving: ngưng làm gì
`2`. playing
`-` spend+ time+ Ving: dành TG để làm gì
`3`. to help `-` prepare
`-` promise+ to V: hứa làm gì
`-` help+ sb+ V: giúp ai làm gì
`4`. translate
`-` have+ sb+ V: có ai đó làm gì
`5`. listen
`-` Cấu trúc: S+ would rather+ V+...+ than+ ...
`6`. to get
`-` The first man+ to V: người đàn ông đầu tiên làm gì
`7`. to sign
`-` Câu bị động ( make): S+ be+ made+ to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247