1. She said that she was reading.
2. They said that they were busy.
3. He said that he knew a better restaurant.
4. She said that she had woken up early.
5. He said that he would ring her.
6. They said that they had just arrived.
7. He said that he would clean the car.
8. She said that she hadn't said that.
9. She said that she didn't know where her shoes were.
10. He said that he wouldn't tell anyone.
Cách chuyển câu trực tiếp gián tiếp:
TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP
Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành -> Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành
Quá khư đơn -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ
Tương lai gần (am/is/are + going to V) -> was/ were going to V
will -> would
shall/ can/ may -> should/ could/ might
Should / Could/ Might/ Would/ Must -> Giữ nguyên
Mình gửi bạn nha :D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247