1.Have you ever been / have been ( ever là dấu hiệu thì HTHT)
2.went ( dựa vào vế trước để chia thì )
3.did you meet ( 3 years ago là dấu hiệu thì QKĐ)
4.hasn't phoned ( yet là dấu hiệu thì HTHT)
5.have known ( HTHT + since + QKĐ )
6.lived ( in 1999 là dấu hiệu thì QKĐ )
7.didn't see ( yesterday morning là dấu hiệu thì QKĐ)
8.painted ( dịch theo ngữ cảnh )
9.left ( last year là dấu hiệu thì QKĐ)
10.have taught ( for over five years là dấu hiệu thì HTHT)
` 1 `: have you ever been - have been
HTHT + ever : Have / has + S + ever + VPII
` 2 ` : went
QKĐ : S + V-ed / V2
DHNB : When we were in Canada
`3 ` : did you meet
QKĐ ; Did + S + V nguyên mẫu
` 4 ` : hasn't phoned
HTHT + yet : S + haven't / hasn't + VPII + yet
` 5 ` :have known
HTHT + since : S + have / has + VPII + since + 1 mốc TG / QKĐ
DHNB : since we were at school together
` 6 ` : lived
QKĐ : S + V-ed / V2
DHNB : in 1999
` 7 ` : didn't see
QKĐ : S +didn't + V nguyên mẫu
DHNB :yesterday morning
` 8 ` : painted
QKĐ : S + V-ed / V2
` 9 ` : left
QKĐ : S + V-ed / V2
DHNB : Last night
` 10 ` : have taught
HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng TG
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247