1. What's your name?
- My name is Ngu
2.How are you?
-I'm fine thanks.
3.How old are you?
-I'm eleven years ols
4.Where are you from?
-I'm from Vietnam.
5.Do you have any pets/toys?
-No, I don't
6.What pets/toys do you have?
-I don't have any toys/pets
7.How many apples do you have?
8.What are you/they doing?
- I playing football
9.What's the weather like in Hue?
- It's hot and sunny.
10.What are you doing now?
- I playing with my brother.
1. Tên bạn là gì?
- Tôi tên mai
2. bạn khỏe không?
-Tôi khỏe cảm ơn.
3. bạn bao nhiêu tuổi?
-Tôi 20 tuổi
4. bạn đến từ đâu?
-Tôi đến từ Việt Nam.
5. Bạn có bất kỳ vật nuôi / đồ chơi?
-Không, tôi không
6. bạn có thú cưng / đồ chơi gì?
-Tôi không có bất kỳ đồ chơi / vật nuôi nào
7. Bạn có bao nhiêu quả táo ?
8.Bạn / họ đang làm gì?
- tôi chơi bóng RỔ
9. Thời tiết ở Huế như thế nào?
- Trời nắng nóng.
10.Bạn đang làm gì bây giờ?
- Tôi đang chơi với anh trai tôi.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247