`38`.It's the first time I have seen that man.
Giải thích:This/It is the first time + S + have/has + Vpp: Lần đầu làm gì
`=`S +have/has + never + Vpp + before ·
`39`.There is no point in complaining about her mistakes
Giải thích:: It is pontless+to do sth=There is no point in V-ing: thật vô ích khi làm gì
`40`.Since the computer was invented, people have saved a lot of time.
Giải thích:Since=Because : bởi vì.
Câu bị đợng thì QKĐ/HTHT
`38.` It's the first time I have ever seen that man.
`-` Cấu trúc: S + haven't/hasn't (have/has never) + VpII + O + before: Chưa từng làm gì trước đây
`->` It/This + tobe + the first time + S + have/has + (ever) + VpII + O (thì HTHT): Đây là lần đầu tiên...
`39.` There's no point in complaining about her mistakes.
`-` Cấu trúc: It's pointless to do sth = There's no point in doing sth: thật vô ích khi...
`-` complain about sth: phàn nàn về thứ gì
`40.` Since the computer was invented, people have saved a lot of time.
`-` the invention of the computer (sự phát minh của máy tính)
`->` S + V + O = the computer was invited (máy tính được phát minh)
`( + )` S + was/were + VpII + (by + O)
`-` Since + mốc thời gian trong Qk `->` Câu bị động thì QKD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247