`2.` Are you doing your homework now?
`3.` They don't go to school on Sundays.
`4.` I am wearing a red dress today.
`5.` She isn't reading a book now.
`6.` Do you like chocolate?
`7.` We don't play tennis every day.
_______
`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn: (câu 3, 6, 7)
`*` Động từ thường:
`(+)` S + V-inf/V-(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O
`(?)` Do/Does + S + V-inf + O?
`*` Động từ to be:
`(+)` S + is/am/are + O
`(-)` S + is/am/are + not + O
`(?)` Is/Am/Are + S + O?
- Dấu hiệu nhận biết: always, often, usually,... ; every + khoảng thời gian ;...
- Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí; hành động xảy ra theo thời gian cụ thể; cảm xúc, trạng thái;...
------------
`@` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O
`(?)` Is/Am/Are + S + V-ing + O?
- Dấu hiệu nhận biết: now; right now, at the moment,...
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`#Cloud`
Đáp án:
$2$. Are you doing your homework now?
$3$. They don't go to school on Sunday.
$4$. I am wearing a red dress today.
$5$. She isn't reading a book now.
$6$. Do you like chocolate?
$7$. We don't play tennis every day
Giải thích:
`-` Thì HTTD:
`+`) S + tobe + V-ing + O
`-` S + tobe + not + V-ing + O.
`?`) Tobe+ S + V-ing + O?
`-` Thì HTĐ:
`+` Động từ thường:
`+`) S +V(s/es) + O.
`-`) S + do/does + not + V + O.
`?`) Do/Does + S + V+ O?
`+` Động từ to be:
`+`) S + tobe + O.
`-`) S + tobe+ not + O.
`?`) Tobe+ S + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247