Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 chỉ cần viết trả lời ạ giúppppppppppppppppppppppppp3 Put the verbs...

chỉ cần viết trả lời ạ giúppppppppppppppppppppppppp3 Put the verbs into the present simple or the present continuous. It 1)... is....(be) Friday evening and my

Câu hỏi :

chỉ cần viết trả lời ạ giúppppppppppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

`2.` am

`3.` are dancing

`4.` are sitting

`5.` drinking

`6.` are talking

`7.` laughing

`8.` go

`9.` drink

`10.` dance

Cấu trúc:

`1.` Thì hiện tại tiếp diễn: 

`-` Trợ động từ tobe có 3 dạng (am/ is/ are) tùy vào chủ ngữ của nó:

I + am

He/ She/ It + is

They/ You/ We + are

`-` Câu khẳng định: S + am/is/are + V - ing + ...

Câu phủ định: S + am not/ isn't/ aren't +  V - ing + ...

Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V - ing + ... ?

`2.` Thì hiện tại đơn

Câu khẳng định: S + V/ V(s/es) + ...

Câu phủ định: S + doesn't/ don't + V inf + ...

Câu nghi vấn: Does/ Do + S + V inf + ... ? 

`#thuylihn``n`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Form : công thức

Hiện tại đơn

Vtobe

(+)Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Lưu ý:

S = I + amS = He/ She/ It + isS = You/ We/ They + are

V thường

Cấu trúc: S + V(s/ es) +

Lưu ý:

S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU

S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm S hoặc ES

Dấu hiệu nhận biết

Always (luôn luôn)usually (thường xuyên)often (thường xuyên)frequently (thường xuyên)sometimes (thỉnh thoảng)seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)hardly (hiếm khi)never (không bao giờ)generally (nhìn chung)regularly (thường xuyên)

Every day, every week, every month, every year, every morning(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng địnhI + am + V-ingHe/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ingYou/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing

dấu hiệu nhận biết

Trong câu có trạng từ chỉ thời gian

Now (bây giờ) Right now (ngay bây giờ) At the moment (ngay lúc này) At present (hiện tại) Its + giờ + now

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247