Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 . AREHACE:................. 3. CTOTHEAOH:.......................... 5. CHSMATOHEAC:......................... 7. HDHEAEAC:...................... 9. HSFINIG:

. AREHACE:................. 3. CTOTHEAOH:.......................... 5. CHSMATOHEAC:......................... 7. HDHEAEAC:...................... 9. HSFINIG:

Câu hỏi :

. AREHACE:................. 3. CTOTHEAOH:.......................... 5. CHSMATOHEAC:......................... 7. HDHEAEAC:...................... 9. HSFINIG:....................... 11. CDAINNG:.................... 13. PHOPSING:.......................... 15. TENCACID:....................... 17. KAREB:........................ 19. LEIGD:.......................... 21. BAREFOOT:.................. 23. CWOSDHE:....................... 25. VLEAGIL:...................... 27. LECFTAOROMB:.................. 29. FCIALYIT:..................... 31. FGREID:.......................... 33. NTWERI:.......................... 35. NAUMUT:...................... 37. NESHINSU:......................... 39. FGYOG:......................... 41. FREOCSAT:........................... 43. TOMORKEBI:......................... 45. ISOYN:.................... 47. CBEAL:................. 49. CDEOTRYUNSI:................... 2. ACHBKAEC:.................... 4. SEOR RTHAOT:...................... 6. CDOL:................ 8. HIGEITSENG:..................... 10. KANGSTI:................... 12. WSIMNGMI:................... 14. PALACE:................... 16. TRASCHC:..................... 18. TREGLIH:.......................... 20. RUNB:................... 22. WCOR:.................... 24. TDLEAENT:...................... 26. NODEMR:................. 28. MNNTAOUI:........................ 30. IEVW:............... 32.SRETEO:................... 34. SNGIPR:................. 36. RESMUM:............... 38. WYDIN:..................... 40. YSTMOR:.......................... 42. HCACO:....................... 44. HEWTOOMN:...................... 46. PLANE:..................... 48. CTEOTAG:................... 50. CGAINMP:.................

Lời giải 1 :

1. earache (đau tai)
2. toothache (đau răng)
3. stomachache (đau dạ dày )
4. headache (đau đầu)
5. fishing (câu cá)
6. dancing (nhảy)
7. shopping (mua sắm)
8. accident (tai nạn)
9.break (phá vỡ)
10.glide (lướt qua)
11. barefoot (đi chân trần)
12. chowsed(bị chặt)
13. village (làng)
14. comfortable (thoải mái)
15. facility (cơ sở)
16. fridge (tủ lạnh)
17. winter (mùa đông)
18. autumn (mùa thu)
19. sunshine (ánh nắng mặt trời)
20. foggy (sương mù)
21. forecast (dự báo)
22. motorbike (xe máy)
23. noisy(ồn ào)
24. cable (cáp)
25. countryside (nông thôn)
26. backache (đau lưng)
27. sorethroat (đau họng)
28.cold (lạnh)
29. sighting(nhìn thấy)
30. skating(trượt băng)
31. swimming (bơi lội)
32. palace  (cung điện)
33. scratch(đầu)
34. lighter(nhẹ hơn)
35. burn (đốt cháy)
36. crow (con quạ)
37. talented (tài năng)
38. modern(hiện đại)
39. mountain(núi)
40. view(xem)
41. stereo (âm thanh)
42. spring (mùa xuân)
43. summer (mùa hè)
44. windy (gió)
45. stormy (bão)
46.coach (huấn luyện viên)
47.hometown(quê hương)
48. plane(m,áy bay)
49. cottage (tiểu)
50. camping (cắm trại)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. earache (arehace)

2. toothache (ctotheaoh)

3. stomachache (chsmatoheac)

4. headache (hdheaeac)

5. fishing (hsfinig)

6. dancing (cdainng)

7. shopping (phopsing)

8. accident (tencacid)

9. baker - brake - break - kebar (kareb)

10. gelid - glide (leigd)

11. barefoot

12. chowsed - cowshed (cwosdhe)

13. village (vleagil)

14. comfortable (lecftaoromb)

15. facility (fcialyit)

16. fridge (fgreid)

17. twiner - winter (ntweri)

18. autumn (naumut)

19. sunshine (neshinsu)

20. foggy (fgyog)

21. forecast (freocsat)

22. motorbike (tomorkebi)

23. noisy - yonis (isoyn)

24. cable (cbeal)

25. countryside (cdeotryunsi)

26. backache (achbkaec)

27. sorethroat (seorrthaot)

28. clod - cold (cdol)

29. sighting - sheeting - heisting - seething - egesting (higeitseng)

30. skating - staking - tasking - takings (kangsti)

31. swimming (wsimngmi)

32. palace 

33. scratch (traschc)

34. lighter - relight (treglih)

35. burn (runb)

36. crow (wcor)

37. talented (tdleaent)

38. modern - rodmen (nodemr)

39. mountain - antimuon (mnntaoui)

40. view - wive (ievw)

41. stereo (sreteo)

42. spring (sngipr)

43. summer (resmum)

44. windy (wydin)

45. stormy (ystmor)

46. chaco - coach (hcaco)

47. hometown - townhome (hewtoomn)

48. plane 

49. cottage (cteotag)

50. camping (cgainmp)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247