Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know)...

1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know) the answer. 2. Why _________ you ___________ ( study ) ? 3. I ___________ ( read ) my notes and

Câu hỏi :

1 .He________ ( want ) the teacher to ask him.He_________(know) the answer. 2. Why _________ you ___________ ( study ) ? 3. I ___________ ( read ) my notes and then I __________ (write) questions for myself. 4. Who _________ ( sing ) downstairs ? 5. Sorry , I ___________ ( not speak ) French. 6. Yes. My dad __________ ( cook ) dinner ? 7. She ___________ (finish) work late on Thursdays. 8. No. He _________ ( speak ) to someone. Dùng Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn

Lời giải 1 :

`1`. wants - knows (Động từ chỉ nhận thức, chỉ sở thích, ý muốn không chia thì tiếp diễn `->` Thì Hiện tại đơn)

`2`. do - study (Hiện tại đơn)

`3`. read - write (Hiện tại đơn)

`4`. is singing (Hiện tại tiếp diễn)

`5`. don't speak (Hiện tại đơn)

`6`. Is my dad cooking (Hiện tại tiếp diễn)

`7`. finishes (Hiện tại đơn)

`8`. is speaking (Hiện tại tiếp diễn)

`---------`

* Thì Hiện tại đơn (Động từ thường)

- Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.

- Lịch trình, thời gian biểu

- Chân lí, sự thật hiển nhiên.

`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V

       She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es

`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V-inf

       She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-inf

`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V-inf?

* Thì Hiện tại tiếp diễn:

- Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

`(+)`S + am/is/are + V-ing + ...

`(-)`S + am/is/are + not + V-ing + ...

`(?)`(WH-word) + am/is/are + S + V-ing + ...

*Note:

- I : am

- She/ He/ It/ Danh từ số ít : is

- You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are

Thảo luận

-- k onl sk ak ?=)
-- Có gì nói lên đây này .-.
-- cso drama =)
-- sợ nhắn linh tinh lại bị xóa ._.

Lời giải 2 :

$1.$ Wants / Knows

$2.$ Do / Study

$3.$ Read / Write

$4.$ Is singing

$5.$ Don't speak 

$6.$ Is cooking (Là câu nghi vấn nhưng mà mình thấy giống câu khẳng định nên mình làm theo câu khẳng định ạ)

$7.$ Finishes

$8.$ Is speaking

* Cấu trúc:

- Hiện Tại Đơn:

( + ) I / You / We / They / Danh từ số nhiều + V_Inf (Nguyên mẫu)

She / He / It / Danh từ số ít + V_s/es

( - ) I / You / We / They / Danh từ số nhiều + Don't + V_Inf

She / He / It / Danh từ số ít + Doesn't + V_Inf

( ? ) Do + I / You / We / They / Danh từu số nhiều + V_Inf

Does + She / He / It / Danh từ số ít + V_Inf

- Hiện Tại Tiếp Diễn

( + ) I + Am (not) + V_ing + O

She / He / It / Danh từ số ít + Is (not) + V_ing + O

You / We / They / Danh từ số nhiều + Are (not) + V_ing + O

( - ) I am not + V_ing + O

She / He / It / Danh từ số ít + Isn't + V_ing + O

You / We / They / Danh từ số nhiều + Aren't + V_ing + O

( ? ) Am + I + V_ing + O

Is + She / He / It / Danh từ số ít + V_ing + O

Are + You / We / They / Danh từ số nhiều + V_ing + O

$@tramanhnguyen218$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247