*Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
o1. A. women /ʊ/, các từ còn lại /ɒ/
2. A. eliminated /id/, các từ còn lại /t/
3. D. opened /d/, các từ còn lại /id/
*Choose the word whose stress pattern is different from the others:
4. C. pursue => pur'sue, các từ còn lại nhấn âm một
5. A. belief => be'lief, các từ còn lại nhấn âm một
II/ Grammar and vocabulary: Choose the best answer
6. C. discrimination => gender discrimination: phân biệt giới tính
7. A. degrees (n): bằng cấp
8. A. equality => gender equality: bình đẳng giới
9. A. allowed => Bị động với modal verbs: S + modal verb + be + V(pp)
10. B. enrolled (v): ghi danh
11. rights => equal rights to sth: quyền bình đẳng đối với cái gì
12. C. Really? Are you kidding? => Thật ư? Bạn đang đùa à?
13. B. a - the => best man (n): phù rể - groom (n): chú rể (trong đám cưới có nhiều phù rể nên không thể xác định cụ thể nhưng chỉ có một chú rể duy nhất)
14. D. a - the => gift (n): món quà - recipient (n): người nhận (không thể biết được cụ thể là món quá gì nhưng có thể xác định cụ thể người nhận)
15. A. Really? That's fanstatic! => Thật ư? Thật tuyệt vời!
16. B. embarrassment (n): sự xấu hổ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247