be -> was / were: thì, là, ở
fly -> flew: bay
sing -> sang: hát
run -> ran: chạy
swim -> swam: bơi
hurt -> hurt: bị thương
go -> went: đi
buy -> bought: mua
draw - drew: vẽ
make -> made: làm
#hoidap
nếu bạn thấy câu trả lời này hay thì cho mik xin 1 tim, 5* và cthn ạ! Cảm ơn bạn nhiều!
$#Hy$
`@` `10` từ ở thì quá khứ (bất qui tắc) thông dụng nhất
`+` is/am/are `-` was/were `-` was/were : động từ tobe
`+` do/ does `-` did `-` done ; làm
`+` go `-` went `-` gone : đi
`+` buy `-` bought `-` bought : mua
`+` teach `-` taught `-` taught : dạy
`+` eat `-` ate `-` eaten : ăn
`+` drink `-` drank `-` drunk : uống
`+` drive `-` drove `-` driven : lái (xe)
`+` write `-` wrote `-` written : viết
`+` come `-` came `-` come : đến, đi đến
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247