`@` $\text{ChinChinn}$$\\$
Đáp án `+` Giải thích `:`
`1 .` have to
`2 .` has to
`3 .` has to
`4 .` have to
`5 .` have to
`6 .` have to
`7 .` have to
`8 .` has to
`-` Have to `:` I, we, you, they `(` danh từ số nhiều `)`
`-` Has to `:` She, he, it, tên `1` người `(` danh từ số ít `)`
Giải thích thêm : Chủ ngữ số nhiều + Have to
Chủ ngữ số ít + Has to
1. I have to wear a uniform
Do I là số nhiều.
2. He has to study for a test
Do he là số ít
3. She is having to go now
Do có now nên là thì hiện tại tiếp diễn.
S + V - ing + O
4. I have to feed my dog
Do I là số nhiều.
5. We have to wash the dishes
Do we là số nhiều.
6. Bob and I have to clean our bedrooms
Do Bob and I là 2 người nên là số nhiều
7. They have to practice piano
Do They là số nhiều.
8. Peter is having to go to school now
Do có now nên là thì hiện tại tiếp diễn.
S + V - ing + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247