A
1. I'm doing the homework now
2. My brother are watching TV
3. Our dog is eating its food
4. The sun is shining
5. Maria is wearing a coat
6. You are playing the guitar
7. My best friend is sitting next to me
8. My mother is cooking breakfast
B
1. I'm not doing the homework now
2. My brother are not watching TV
3. Our dog is not eating its food
4. The sun is not shining
5. Maria is not wearing a coat
6. You are not playing the guitar
7. My best friend is not sitting next to me
8. My mother is not cooking breakfast
`A`.
`1.` I'm doing the homework now.
`2.` My brothers are watching TV.
`3.` Our dog is eating its food.
`4.` The sun is shining.
`5.` Maria is wearing a coat.
`6.` You're playing the guitar.
`7.` My best friend is sitting next to me.
`8.` My mother is cooking breakfast.
`B.`
`1.` I'm not doing the homework now.
`2.` My brothers aren't watching TV.
`3.` Our dog isn't eating its food.
`4.` The sun isn't shining.
`5.` Maria isn't wearing a coat.
`6.` You're not playing the guitar.
`7.` My best friend isn't sitting next to me.
`8.` My mother isn't cooking breakfast.
`=>` Giải thích cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
`+)` S + am/is/are+ Ving
`-)` S + am/is/are + not + Ving
`?)` Am/is/are + S + Ving ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247