$8.$ happiness
- bring sth to someone (v.): mang đến thứ gì cho ai.
$→$ happiness (n.): sự hạnh phúc.
$9.$ passionate
- S + look (s) + adj.
$→$ passionate (adj.): đam mê.
$10.$ contestants
- Sau mạo từ: dah từ.
- Dựa vào ngữ cảnh ta thấy chỗ này cần một danh từ chủ người.
$→$ contestant (n.): tthis sinh dự thi.
- Ta thấy "have to" ở đằng sau- Trợ động từ của danh từ số nhiều
$→$ Thêm "s" sau "contestant".
$11.$ original
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ original (adj.): nguyên bản.
$12.$ composer
- one of the + Tính từ dạng so sánh nhất + Danh từ.
$→$ composer (n.): nhà soạn nhạc.
$13.$ death
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ death (n.): cái chết.
$14.$ meaningless
- S + find + S + adj: ai đó thấy cái gì như thế nào.
$→$ meaningless (adj.): vô nghĩa.
$15.$ achievement
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ echievement (n.): thành tựu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247