1. Your cold is still too bad. You had better not going out this evening.
Sửa: going -> go
Giải thích: had better + Vng.mẫu : tốt hơn là nên lm việc gì đó
_______________________________________
2. The sun was the biggest planet in the solar system.
Sửa: was -> is
Giải thích: Sự thật hiển nhiên -> Dùng thì HTĐ
______________________________________
3. Today, many serious childhood diseases can prevented by early immunization.
Sửa: prevented -> be prevented
Giải thích: Câu Bị động (động từ khiếm khuyết):
S + Động từ khiếm khuyết + be + Ved/3 + (by + O)
1, going --> go
had better + V nt: nên làm gì
2, was --> is
Chuyển thành thì HTĐ vì "mặt trời là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời" là sự thật
3, can --> can be
" diseases" là vật, không thể tự hành động, nên chia ở dạng bị động
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247