1. For
2. Since
3. For
4. Since
5. For
6. Since
7. For
8. For
9. Since
10. For
*Since luôn luôn đi với 1 thời gian nhất định như Since Sunday, ...
For luôn đi với 1 khoảng thời gian như For 20 years, For 3 days, ...*
@huythanh08
xin hay nhất ạ :333~
Câu 4:
1. It has been raining for lunchtime.
2. My boss will go away for the next ten days.
3. I'm staying in England since a year.
4. She has lived in London since 1985.
Please hurry up! We have been waiting for an hour.
6. I have known her for January.
Nam's father has worked in this companysince 20 years.
8. Have you learned English for a long time?
9. I haven't seen Tom since we left school.
10. The house is very dirty. We haven't cleaned it for year.
Ta có :
For: Khoảng, trong
For được dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó.
Since: Từ khi, khi, kể từ khi
Since được sử dụng để chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gian. Thường thì sẽ trả lời cho câu hỏi When đồng thời dùng nhiều trong các thì hoàn thành.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247