`47`. discovered
- DHNB: ago (adv.) trước đây `=>` Quá khứ đơn
$(+)$ S + Ved/ V2 + ...
`48`. will have finished
- DHNB: by next month (Cho đến tháng sau)
`=>` Thì Tương lai hoàn thành $(+)$ S + will have + vpp + ...
`->` Diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.
`49`. will have lived (DHNB: By May 5 `=>` Thì Tương lai hoàn thành)
`50`. did your father die - don't know - died
- Hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
`=>` Thì Quá khứ đơn:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(?)$ (WH-word) + did + S + V (bare) ?
- Thì Hiện tại đơn $(-)$ S + do/does + not + V (bare) ("know" là động từ chỉ tri thức)
`51`. had forgotten
- Hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ `=>` Quá khứ đơn
- Câu tường thuật với câu kể : S + said (that) + S + V (lùi thì)
`=>` Lùi Quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + Vpp
- forget - forgot - forgotten: quên
`52`. was doing
* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn $(+)$ S + was/ were + V-ing
- Hành động xen vào chia thì Quá khứ đơn
`53`. haven't seen
- DHNB: for a long time `=>` Thì Hiện tại hoàn thành
$(-)$ S + have/has + not + Vpp (see - saw - seen: gặp, nhìn)
`54`. was raining (Quá khứ tiếp diễn)
`55`. will wait
*Sự hoà hợp các thì (Hiện tại - Tương lai)
- Tương lai đơn + until + Hiện tại đơn : cho đến khi
- Thì Tương lai đơn $(+)$ S + will + V (bare)
`56`. hears
*Sự hoà hợp các thì (Hiện tại - Tương lai)
- Tương lai đơn + as soon as + Hiện tại đơn : ngay sau khi
- Hiện tại đơn $(+)$ S + V(s/es) + ...
`57`. had started - was
* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hnahf động xảy ra trước chia thì Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + Vpp
- Hành động xảy ra sau chia thì Quá khứ đơn $(+)$ S + was/ were + ...
`58`. have you studied
- Thì Hiện tại hoàn thành $(?)$ (WH-word) + have/has + S + Vpp?
`59`. haven't received - left
- Trước "since" chia thì Hiện tại hoàn thành
- Sau "since" chia thì Quá khứ đơn
`60`. am having
- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
`=>` Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + am/is/are + V-ing
$\text{47. discovered}$
Do có "ago" nên bạn sử dụng thì quá khứ đơn nha
Công thức: S + v2/ed + o (object)
$\text{48. will have finished}$
Do có "by next month" nên bạn sử dụng thì tương lai hoàn thành nha
Công thức:
(+) S + will + have + v3/ed
$\rightarrow$ Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.
$\text{49. will have lived}$
Do có "by May 5" với "for ten years" nên bạn sử dụng thì tương lai hoàn thành nha
Live -> lived
$\text{50. did your father die - don't know - died}$
Do đây là hành động trong quá khứ nên bạn sử dụng thì quá khứ đơn nha
Công thức: Wh-question + did + S + v-inf?
Thì hiện tại đơn: (-) S + do/does + not (don't/doesn't) + v-inf (verb nguyên mẫu)
$\text{51. had forgotten}$
Do đây là câu tường thuật nên bạn phải hạ thì, mà câu gốc là thì quá khứ đơn nên câu này là thì quá khứ hoàn thành nha.
Công thức câu tường thuật: S + say(s) / said + (that) + S + V
Công thức thì quá khứ hoàn thành: S + had + v3/ed
$\text{52. was doing}$
Do có "while" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
Hành động đang diễn ra mà bị cắt ngang: sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Hành động cắt ngang: thì quá khứ đơn
Công thức: S + was/were + v-ing
$\text{53. haven't seen}$
Do có "for a long time" nên bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành nha
For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
$\text{54. was raining}$
Do có "when" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
$\text{55. will wait}$
Do có "until" nên vế trước bạn sử dụng thì tương lai đơn nha
Công thức: S + will + v-inf
$\text{56. hears}$
Do là có as soon as và "he'll leave.." nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
Công thức: S + v(s/es)
He là chủ ngữ số ít nên là hears nha
Future simple clause + As soon as + Present simple clause: ngay sau khi
$\text{57. had started - was}$
Do 2 hành động này đều trong quá khứ, hành động đến trường trước nên là sử dụng thì quá khứ hoàn thành nha
$\text{58. have you studied}$
Công thức: How long + have/has + S + v3/ed?
$\text{59. haven't received - left}$
$\text{60. am having}$
Do đây là hành động diễn ra ngay lúc đang nói nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247