In spite of having a fortune, the elder brother wants more gold.
⇒Although the elder brother has a fortune, he wants more gold.
⇒Anh cả tuy có tài nhưng lại muốn có thêm vàng.
Despite/in spite of +cụm từ
→Although + mệnh đề
Although the elder brother has a fortune, he wants more gold
Giải thích
Cấu trúc : In spite of + N/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
`=` Cấu trúc : Although/ though/ even though + mệnh đề (chia theo thì thích hợp)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247