abide : lưu trú, lưu lại
arise: phát sinh
awake : đánh thức, thức
be : thì, là, bị, ở
bear : mang, chịu đựng
become : trở nên
befall : xảy đến
begin : bắt đầu
behold : ngắm nhìn
bend : bẻ cong
come :đến, đi đến
cut : cắt, chặt
crow : gáy (gà)
deal : giao thiệp
drink : uống
dive : lặn, lao xuống
eat : ăn
fall : ngã, rơi
feed : cho ăn, ăn, nuôi
find : tìm thấy, thấy, tìm kiếm
@Em Trai Mưa(⌣_⌣”)#:
Abide : tồi tại, kéo dài, chịu đựng, tuân theo.
Alight : cháy, bùng cháy, bốc cháy.
Arise : xuất hiện, phát sinh, nổi lên.
Awake : đánh thức, làm thức dậy, thức tỉnh.
Backbite : nói xấu sau lưng, nói lên.
Back slide : tái phạm.
Be : thì, là , bị, ở, được.
Bear : mang, chịu đựng, sinh ra.
Become : trở nên, trở thành.
Befall : xảy đến.
Beget : gây ra, sinh ra.
Begin : bắt đầu.
Behold : Ngắm nhìn.
Bend : bẻ cong, uốn cong.
Bereave : cướp đi, tước đoạt.
Beseech : van xin, khẩn cầu.
Build : xây dựng.
Burn : đốt cháy.
Buy : mua.
Cost : trị giá.
Em Trai Mưa(⌣_⌣”) gửi bn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247