` 1. ` Nice to see you again.
` 2. ` Good morning, Miss Hien.
` 3. ` See you again
` 4. ` Good bye
`#dechuong2k10`
`1.` again
`-` Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn
`2.` Good
`- ` Good morning: buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng
`3.` soon / later / again
`-` See you soon: hẹn sớm gặp lại
`-` See you again: hẹn gặp lại
`-` See you later: gặp lại bạn sau
`4.` evening / afternoon / morning / bye
`- ` Good evening: chào buổi tối
`-` Good afternoon: buổi chiều tốt lành
`-` Good morning: buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng
`-` Goodbye: Tạm biệt
$\text{#maingoctranthi}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247