Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Choose the underlined word or phrase in each of the...

Choose the underlined word or phrase in each of the sentences that need correcting. 1. ALTHOUGH (A) being only 14, she WAS (B) MORE MATURE (C) than MOST OF (D)

Câu hỏi :

Choose the underlined word or phrase in each of the sentences that need correcting. 1. ALTHOUGH (A) being only 14, she WAS (B) MORE MATURE (C) than MOST OF (D) her classmates. 2. We do not OWN (A) the building. THUS (B), it would be POSSIBLE (C) for us TO MAKE (D) any major changes to it. 3. After OBTAINING (A) a degree IN PHYSICS (B) she went BACK (C) to take ANOTHER (D) degree in mathematics. 4. The NOISE (A) of my NEIGHBORS' (B) quarrel STOPPED (C) me from GOING OUT (D) to sleep. 5. Lizzie TOLD (A) me that it WAS (B) the LOVELIEST (C) gift she EVER RECEIVED (D). 6. SURPRISINGLY (A), someone HAD CHANGED (B) the curtains BEFORE (C) I HAD ARRIVED (D) 7. HAD ENTERED (A) my HOUSE (B), they WENT (C) straight INTO (D) the dining room. 8. SINCE (A) her accident, she HAD (B) always suffered FROM (C) constant HEADACHES (D). 9. We ARE GOING (A) to STUDY (B) tonight UNTIL (C) we WILL FINISH (D) this chapter. 10. ONLY (A) in THE LAST (B) few years PEOPLE HAVE BEGUN (C) TO USE (D) home computer. 11 HAVE (A) you heard THE NEWS (B) ? The President has BEEN (C) SHOOTING (D) ! 12. They ARE GOING TO (A) have to LEAVE (B) soon, and SO DO (C) WE (D). 13. NOT UNTIL (A) the early 1960s, DID THE BIRTHRATE (B) in the United States BEGAN (C) TO DECLINE (D). 14. I'll FLY (A) to MARS (B) next week. I'VE ALREADY (C) gotten A (D) ticket. 15. Look! THAT (A) plane IS FLYING (B) TOWARDS (C) the airport. It IS LANDING (D). 16. Many insects MAKE (A) sound BECAUSE (B) THEY HAVE (C) no vocal apparatus IN THEIR THROATS (D).

Lời giải 1 :

1. A=> Despite

Despite+ N/Ving= Although + CL: mặc dù

2. C=> impossible

Chúng tôi ko sở hữu tòa nhà. Vì vậy sẽ ko thể nào đưa ra bất cứ thay đổi quan trọng nào với nó được

3. C=> on

go on: tiếp tục

4. D=> going to

go to sleep: đi ngủ

5. D=> had ever received 

Câu gián tiếp HTHT lùi về QKHT: had Pii

6. C=> ARRIVED

S+ had+ Pii+ before+ S+ Vqkđ

7. A=> Having taught

Ving đứng đầu câu trong câu đồng chủ ngữ

8. A=> because of

because of+ N/Ving= because/ as/since+ CL: bởi vì

9. D=> finish

S+ tobe+ going to V+ until+ S+ Vhtđ

10. C=> began

Đây là hành động đã xảy ra trước đây và có từ ‘last” nên không dùng thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch : Chỉ trong vài năm trước mọi người mới bắt đầu sử dụng máy tính nhà.

11. D=> Shot

Cấu trúc bị động HTHT : S + have/has + been + V3/ed + by O

Vì câu này đang trong nghĩa bị động nên ta không được dùng chủ động.

12. C=> So are

- Cấu trúc: So+ trợ động từ+ S

Phía trước dùng “be” nên ở đây ta cũng phải dùng “be”

13. C=> begin

Cấu trúc : Đảo ngữ với “Not until” : Not until + Clause , trợ động từ + S + V –inf.

14. A=> am going to fly

Diễn tả hành động đã có chuẩn bị từ trước=> TLG: S+ tobe+ going to V

15. D=> is going to land

- Diễn tả hđ xảy ra trong Tl có chuẩn bị từ trước=> TLG: S+ tobe+ going to V

16. B=> However

- Dịch: Nhiều loài côn trùng không có bộ máy phát âm trong cổ họng. Tuy nhiên, chúng tạo ra âm thanh

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247