Đáp án:
`71.` was built (Dấu hiệu: two years ago)
`-` Thì Quá khứ đơn - Bị động (Căn nhà không thể tự xây):
`(+)` S + was/ were + PII (by....)
`72.` is singing (Dấu hiệu: Listen! - Sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói)
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn: `(+)` S + is/am/are + Ving
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - is (not)
`->` I - am (not)
`->` You/ we/ they và danh từ số nhiều - are (not)
`73.` have been planted/ stopped
`->` Clause(HTHT), since + Clause(QKĐ)
`-` Vế đầu chia: Bị động Hiện tại hoàn thành (Vì cây không thể tự trồng được)
`(+)` S + has/have + been + PII (by....)
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - has(not)
`->` I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều - have(not)
`-` Vế sau chia: Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`74.` won't come (Dấu hiệu: tomorrow)
`-` Thì Tương lai đơn: `(-)` S + won't/ will not + V
`75.` had been studying (Dấu hiệu: By the end of last March... for 5 years - Nhấn mạnh tính liên tục)
`-` Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: `(+)` S + had been + Ving
`76.` says/ talks
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - Vs/es | does(not)
`->` I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều - V_bare | do(not)
`77.` did ... do/ had gone
`-` After + Clause(QKHT), Clause(QKĐ)
`->` Quá khứ hoàn thành: `(+)` S + had + PII
`->` Quá khứ đơn: `(?)` Did + S + V?
`78.` have .... waited?
`->` Thì Hiện tại hoàn thành: `(?)` (Wh-q) + have/has + S + PII?
`79.` had done
`-` Before + Clause(QKĐ), Clause(QKHT): 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
`80.` will have been waiting (Dấu hiệu: By noon ... for two hours - Nhấn mạnh tính liên tục)
`->` Tương lai hoàn thành tiếp diễn
`81.` will have made (Dấu hiệu: By the time)
`->` Tương lai hoàn thành
`82.` broke/ stole/ were dancing
`->` While + Clause(QKTD), Clause(QKĐ): 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào (quá khứ)
`-` Quá khứ tiếp diễn: `(+)` S + was/were + Ving
`->` I/ she/ he/ it và danh từ số ít - was
`->` You/ we/ they và danh từ số nhiều - were
`71,` was built ("ago" Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, Chủ ngữ "the house" không thể tự thực hiện được hành động `->` câu bị động thì QKĐ `(+)` S + was/were + V3/ed + (by O))
`72,` is singing ("listen!" Dấu hiệu nhận biết thì HTTD `(+)` S + am/is/are + V-ing , "bird" là danh từ số ít `->` đi với tobe "is" )
`73,` have been planted - stopped (HTHT + since + QKĐ , Chủ ngữ "Trees" không thể tự thực hiện được hành động `->` Câu bị động , Bị động thì HTHT `(+)` S + have/has been + V3/ed + (by O), Thì QKĐ `(+)` S + V2/ed )
`74,` won't come ("tomorrow" Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ `(-)` S + won't + V-inf )
`75,` had been studying
- "By the end of last March" DHNB thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`->` Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác trong qk.
`(+)` S + had been + V-ing
`(-)` S + hadn't been + V-ing
`(?)` Had + S + been + V-ing ... ?
`76,` says - talks ("often" Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ `->` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại thường xuyên hay một thói quen ở hiện tại. `(+)` S + V(s/es) )
`77,` did you do - had gone
- S + V2/ed + after + S + had + V3/ed (Sau khi ai đó đã làm gì ...)
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong qk.
- Thì QKHT
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + hadn't + V3/ed
`(?)` Had + S + V3/ed ... ?
`78,` have you waited ("how long ..." DH thì HTHT )
`79,` had done
- S + had + V3/ed + before + S + V2/ed + O (Trước khi ai đó đã làm gì ...)
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong qk.
`80,` will have waited ("by noon" (Trước buổi trưa) DHNB thì Tương lai hoàn thành`(+)` S + will + have + V3/ed )
`81,` will have made ( Diễn tả dự đoán trong tương lai. Thì TLHT `(+)` S + will + have + V3/ed )
`82,` broke - stole - were dancing
- Vế `1`, có "yesterday" DH thì QKĐ `(+)` S + V2/ed
- Thì QKĐ + while + Thì QKTD
- Diễn tả hành động đang xảy ra trong qk thì hành động khác xảy ra chen vào.
- Thì QKTD
`(+)` S + was/were + V-ing
`(-)` S + was/were not + V-ing
`(?)` Was/Were + S + V-ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247