III .Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
1.My sister likes playing hide-and-seek in break time
2.What do have you got on Monday?
3.Akio is slim but Linda is fat
4.What time does Lan go to school?
She goes to school at 7 o'clock
5.My brother's hobby is plays the drums
6.How do have you got Maths?
V.Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
1.Lan(have) has dinner at 7 o'clock
2.Does your mother like(cook) cooking ?
3.My mother(teach) teaches in Bac Son primary school
4.My brother(go) goes school at 6.45 every morning
5.I can (dance) dance very well
6.I (be) am 10 years old
7.Jane (like) likes playing chess with friends at break time
8.I often (have) have lunch at school
9.We like (chat) chatting with friends
10.Akio (study) studies Science on Monday
11.I (get) get up at 6.15 every day
học tốt ạ !
III.
1, playing, at
2. ∅
3. fat
4. does, goes
5. playing
6. ∅
V.
1, haves
2. cooking
3. teaches
4. goes
5. dance
6. am
7, likes
8, have
9, chatting
10, stuides
11, get
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247