10 từ chứa tiếng LỊCH
- Lịch sử, quyển lịch, âm lịch, tờ lịch, hoàng lịch, đốc lịch, lịch sự, lịch lãm, lịch hiệp, dương lịch.
10 từ chứa tiếng LÀNG
- Làng quê, làng mạc, làng xã, làng xóm, làng nghề, làng lúa, làng hoa, dân làng, làng Gióng, làng nước.
Chúc bạn học tốt ! Nếu sai thì sorry nha !
Tìm 10 từ chứa tiếng lich.
Du lịch
lịch sự
tấm lịch
lịch thi
lịch sử
cá lịch
dương lịch
lịch lãm
tấm lịch
thanh lịch
10 từ có tiếng làng
làng mạc
ngôi làng
xóm làng
dân làng
làng Mộc
làng nhỏ
la làng
làng quê
đường làng
làng nghề
xin câu trả lời hay nhất , 5 sao, 1 tym
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247