`517.` Your hands must be washed by you.
`@` Câu bị động với model verb: S(O) + can/should/might/... + be + V3 + (by + S).
`518.` Many matches haven't been won by my favorite football team so far this season.
`@` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S(O) + have/has + been + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là many matches nên đi với have been.
`-` vì chủ ngữ là my favorite football team nên trong câu bị động phải có by my favorite football team.
`519.` This bicycle has been used by my father for 5 years.
`@` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S(O) + have/has + been + V3 + (by + S).
`-` vì chủ ngữ là this bycycle nên đi với has been.
`-` Vì chủ ngữ là my father nên trong câu bị động phải có by my father.
`520.` Measures are being taken to attract foreign investment by the government.
`@` Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S(O) + is/are + being + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là measures nên đi với động từ tobe are.
`-` Vì chủ ngữ là the government nên trong câu bị động phải có by the government.
`521.` Her house was broken into last night.
`@` Câu bị động thì quá khứ đơn: S(O) + was/were + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là her house nên đi với động từ tobe was.
`-` Vì chủ ngữ là someone nên trong câu bị động không cần thêm by someone.
`522.` How is this amount of money spent by you?
`@` Câu bị động thì hiện tại đơn có từ để hỏi: WH-questions/How + is/are + S(O) + V3 + (by + S)?
`-` Vì chủ ngữ là this amount of money nên đi với động từ tobe đảo lên trước is.
`-` Vì chủ ngữ là you nên trong câu bị động phải có by you.
`523.` The ending of the story wasn't told to me by Paul.
`@` Câu bị động thì quá khứ đơn ở phủ định: S(O) + was/were + not + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là the ending of the story nên đi với động từ tobe wasn't.
`-` Vì chủ ngữ là Paul nên trong câu bị động phải có y Paul.
`524.` English needs to be for her work by she.
`@` Câu bị động với model verb: S(O) + can/should/might/... + be + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là she nên trong câu bị động phải có by she.
`525.` Have any good films been seen by you so far?
`@` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành nghi vấn: Have/Has + S(O) + been + V3 + (by + S)?
`-` Vì chủ ngữ là any good films nên đi với have ... been.
`-` Vì chủ ngữ là you nên trong câu bị động phải có by you.
`526.` You weren't seen at the bus stop.
`@` Câu bị động thì quá khứ đơn phủ định: S(O) + was/were + not + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là you nên đi với động từ tobe weren't.
`-` Vì chủ ngữ là they nên trong câu bị động không cần thêm by them.
`527.` How was your leg broken by you?
`@` Câu bị động thì quá khứ đơn có từ để hỏi: WH-questions/How + was/were + S(O) + V3 + (by + S)?
`-` Vì chủ ngữ là your leg nên đi với động từ tobe was đảo lên trước.
`-` Vì chủ ngữ là you nên trong câu bị động phải có by you.
`528.` The postman is being attached by my dog.
`@` Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S(O) + is/are + being + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là the postman nên đi với động từ tobe is.
`-` Vì chủ ngữ là my dog nên trong câu bị động phải có by my dog.
`529.` Any fish couldn't be caught by me.
`@` Câu bị động với model verb: S(O) + can/should/might/... + be + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là I nên trong câu bị động phải có by me.
`530.` Diagrams were being drawn on the blackboard by Mrs.White.
`@` Câu bị động thì quá khứ tiếp diễn: S(O) + was/were + being + V3 + (by + S).
`-` Vì chủ ngữ là diagrams nên đi với động từ tobe were.
`-` Vì chủ ngữ là Mrs.White nên trong câu bị động phải có by Mrs.White.
$#Hoidap247$
$@Angelinazuize$
`-` BĐ :
`+` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`+` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`+` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`+` QKTD : S + was / were + being + VpII ( by O )
`+` HTHT : S + have / has + been + VpII ( by O )
`+` ĐTKT : S + ĐTKT + be + VpII ( by O )
`517`.Your hands must be washed
`518`.Many matches haven't been won by my favorite football team so far this season
`519`.This bicycle has been used by my father for `5` years
`520`.Measures are being taken to attract foreign investment by the government
`521`.Her house was broken into last night
`522`.How is this amount of money spent ?
`523`.The ending of the story wasn't told to me by Paul
`524`.English is needed for her work
`525`.Have any good films been seen so far ?
`526`.You weren't seen at the bus stop
`527`.How was your leg broken ?
`528`.The postman is being attacked by my dog
`529`.No fish could be caught
`530`.Diagrams were being drawn on the blackboard by Mrs.White
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247