Win:chiến thắng
Lose:thua
Champion:nhà vô địch
Tournament:giải đấu
referee:trọng tài
Competitor:đối thủ
Medal:huy chương
Team:đội
Viewer:khán giả
Stage:sân khấu
About music:
1. musical instruments: nhạc cụ
2. kinds of music: các thể loại âm nhạc
3. singer (n): ca sĩ
4. musician (n): nhạc sĩ
5. composer (n): nhà sáng tác/ soạn nhạc
6. stage (n): sân khấu
7. dance (n): khiêu vũ
8. solo (n): đơn ca
9. concert (n): hòa nhạc
10. microphone (n): micro
About competion:
1. contest (n): cuộc thi
2. candidate (n): thí sinh
3. judge (n): ban giám khảo
4. score (n,v): điểm số/ chấm điểm
5. elimination (n): vòng loại
6. final round: vòng chung kết
7. compete (v): tranh tài
8. rank (n,v): xếp hạng
9. winner (n): người chiến thắng
10. title (n): danh hiệu (vô địch)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247