`1.` She has heard to sing this song several times by me.
`2.` He was seen to steal your car.
`3.` They are being watched to work by the teacher.
`4.` The woman was seen putting the jewelry in her bag by the man.
`***` Cấu trúc:
`@` S `+` see`/` hear`/` watch `+` O `+` V..
`->` S `+` tobe `+` seen`/` heard`/` watched `+` to V `+` by O.
`@` S `+` see`/`hear`/`watch `+` O `+` V`-`ing `+` sth..
`->` S `+` tobe `+` seen`/`heard`/`watched `+` V`-`ing sth `+` by O.
`@` S `+` V `+` sb `+` sth.
`->` Sb `+` tobe `+` Ved`/`Vc3 `+` to V sth `+` by O.
`1.` She has been heard singing this song several times.
`2.` He was seen stealing your car.
`3.` They are being watched working by the teacher.
`4.` The woman was seen putting the jewelry in her bag by the man.
`@` Kiến thức :
`-` Động từ tri giác : See, watch, hear, look, taste,... + O + V-ing ( người nghe nói chứng kiến một phần của hành động )
`*` Câu bị động :
`-` HTHT: S + have/has been + P2 by O
`-` QKĐ: S + was/were + P2 by O
`-` HTTD: S + am/is/are + being + P2 by O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247