Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 2....

13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 2. 23. 4. 5. between two points (be) a straight line. The student who answered the question (be) John. This is the hous

Câu hỏi :

Giải chi tiết nhé. Thanks.

image

Lời giải 1 :

$\text{13. was}$

Do vế trước "who answered the question" là sử dụng thì quá khứ đơn nên vế sau bạn sử dụng thì quá khứ đơn luôn nha

$\text{Công thức: (+) S + was/were/S + v2/ed}$

$\text{14. built}$

Do có ago nên bạn sử dụng thì quá khứ đơn nha

Công thức:  (+) S + v2/ed

Build -> built

$\text{15. was having}$

Do vế sau có when nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha

When: diễn tả một sự việc đang xảy ra nhưng bị cắt ngang bởi một hành động trong quá khứ

$\text{(+) S + was/were + v-ing}$

$\text{16. has lived}$

Do có since nên bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành nha

Công thức: S + have/has + v3/ed

Since + mốc thời gian

$\text{17. go}$

Bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha

Công thức: S + v(s/es)

$\text{18. are}$

Do vế trước sử dụng thì hiện tại đơn nên vế này bạn cũng sử dụng thì hiện tại đơn luôn nha

$\text{19. will take}$

Bạn sử dụng thì tương lai đơn nha (anh ấy đang tiết kiệm tiền để có tiền đi nghĩ dưỡng)

Công thức: S + will + v-inf

$\text{20. is writing}$

Do có now nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha

Công thức: S + is/am/are + v-ing

$\text{21. was}$

Bạn sử dụng thì quá khứ đơn nha

Do vế trước sử dụng thì quá khứ hoàn thành nên câu này sử dụng thì quá khứ đơn nha

$\text{22. is}$

Do vế trước sử dụng thì hiện tại hoàn thành nên vế này bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha

$\text{23. had made}$

Bạn sử dụng thì quá khứ hoàn thành nha

Công thức: (+) S + had + v3/ed

$\text{24. hadn't gone}$

Công thức: (-) S + hadn't + v3/ed

$\text{25. have taken}$

Thảo luận

-- được hay nhất rồi kìa em
-- Dạ em cảm ơn

Lời giải 2 :

`13.` was

Giải thích: vế trước thì QKĐ `->` vế sau thì QKĐ

$\text{(+) S + was/were + ...}$

`14.` built

Giải thích: ago `->` thì QKĐ
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$

`15.` was having

Giải thích: when mà vế sau chia QKĐ `->` thì QKTD

$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$

`16.` has lived

Giải thích: since `->` thì HTHT

$\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + ...}$

`17.` go

Giải thích: thì HTĐ

$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$

`18.` are

Giải thích: vế trước thì HTĐ `->` vế sau thì HTĐ

$\text{(+) S + am/is/are + ...}$

`19.` will take

Giải thích: tiết kiệm tiền để có tiền rồi sẽ đi nghỉ dưỡng dài `->` thì TLĐ

$\text{(+) S + will + V-bare + ...}$

`20.` is writing

Giải thích: now `->` thì HTTD

$\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$

`21.` was

Giải thích: thì QKĐ (cấu trúc giống câu `13`)

`22.` is

Giải thích: thì HTĐ (cấu trúc giống câu `18`)

`23.` had made

Giải thích: thì QKHT

$\text{(+) S + had + Vpp}$

`24.` hadn’t gone

Giải thích: thì QKHT

$\text{(-) S + hadn't + Vpp}$

`25.` have taken

Giải thích: thì HTHT (cấu trúc giống câu `16`)

$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247