1._________agree______ (you/agree) if he invited you out for a romantic date?
2.If my grandma (have) __haves__ a headache, she often (take) ___takes____ some home remedies.
3.If they (finish) ____finishs_______ thier project on time, they (receive) _receive___ a big sum of money las month.
4. don't understand these instructions but if I (do) __do____, I (not/show) _____show_______ them to you
`1.` Would you agree ( Nói về điều kiện đã không xảy ra trong quá khứ. )
`2.` have - will often take ( Nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. )
`3.` finished - would have received ( Nói về điều kiện đã không xảy ra trong quá khứ. )
`4.` khew - i wouldn't show ( Nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể thực sự xảy ra trong hiện tại. )
Công thức
Câu điều kiện loại 1: if + S + hiện tại đơn + O, S + tương lai đơn + O
Loại 2: quá khứ đơn - would + V-inf
Loại 3: Had + V3 - would have + V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247