`1,` educative
- Sau động từ to be (are) là tính từ; educative (adj.): có học thức
- Dịch: Ngày nay, phụ nữ có học thức và giữ những chức vụ cao trong xã hội.
`2,` traditional
- Trước danh từ (husband) là tính từ; traditional (adj.): truyền thống
- Dịch: Hình ảnh người chống truyền thống như trụ cột trong gia đình đang dần phai mờ vì có ngày càng nhiều phụ nữ lao động.
`1.` educative
- S + be + adj
- S: women `->` + be-số nhiều ( are) + adj
- education (n) `->` educative (adj)
`2.` traditional
- Tradition (n) `->` traditional (adj)
- The + adj + Noun
- Trước Noun+ adj để bổ nghĩa cho câu
- Noun: husbands
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247